Bài Tập Tiếng Anh Về Phương Tiện Giao Thông

Bài Tập Tiếng Anh Về Phương Tiện Giao Thông

Trong cuộc sống chúng ta sẽ luôn thấy sự di chuyển. Con người cần duy chuyển để sinh sống và làm việc. Nếu ngày xưa chúng ta di chuyển bằng cách đi bộ thì bây giờ đã có nhiều loại phương tiện giao thông ra đời để phục vụ cho nhu cầu của con người giúp cho việc di chuyển trở nên đơn giản và dễ dàng hơn. Trong bài này, Step Up sẽ mang đến những bài viết tiếng Anh về phương tiện giao thông hay nhất. Cùng tham khảo nhé.

Mẫu bài viết về xe đạp bằng tiếng Anh

In the present era, there are many new means of transport, but the bicycle is still one of my favorite means of transport. In addition to its compact and eco-friendly design, cycling will also help us exercise, I also have a bike of my own. My bike is white and pretty. The car has two large wheels. Big wheels help me move faster. Vehicle shape is quite high. I really like the design style of this bike. The bike has sturdy pedals. The bike can withstand a weight of up to 200kg. ‘It is made of specialized steel so it is very light. I can easily lift my bike. The saddle is black. It is designed to be very smooth. When I ride my bike I feel comfortable all the time. The front of the bike has two handlebars designed as a straight line. Thanks to that, the driving posture is somewhat forward. I often use this bike to exercise with my friends to exercise. Sometimes I also use it to go shopping for small things. I love my bike.

Thời đại hiện nay có nhiều phương tiện giao thông mới ra đời nhưng chiếc xe đạp vẫn là một phương tiện giao thông mà tôi yêu thích. Ngoài thiết kế nhỏ gọn và thân thiện với môi trường thì đi xe đạp cũng sẽ giúp chúng ta rèn luyện sức khỏe.Tôi cũng có một chiếc xe đạp của riêng mình. Chiếc xe đạp của tôi màu trắng và xinh xắn. Xe có hai bánh lớn. Bánh xe lớn giúp tôi có thể di chuyển nhanh hơn. Dáng xe khá cao. Tôi rất thích phong cách thiết kế của chiếc xe này. Xe có bàn đạp chắc chắn. Chiếc xe đạp có thể chịu được trọng lượng lên đến 200kg.`Nó được cấu tạo từ thép chuyên dụng nên rất nhẹ. Tôi có thể dễ dàng nhấc bổng chiếc xe đạp lên. Yên xe có màu đen. Nó được thiết kế rất êm ái. Khi sử dụng chiếc xe đạp của mình tôi vẫn luôn cảm thấy thoải mái. Đầu xe có hai tay lái được thiết kế như một đường thẳng. Nhờ đó mà tư thế khi lái xe có phần hướng về phía trước. Tôi thường sử dụng chiếc xe đạp này để đi tập thể dục cùng những người bạn của mình để rèn luyện sức khỏe. ĐÔi khi tôi cũng dùng nó để đi mua những đồ dùng nhỏ. Tôi yêu chiếc xe đạp của mình.

Xem thêm: Mẫu bài viết về chương trình TV bằng tiếng Anh hay nhất

Đoạn văn tiếng Anh mẫu về phương tiện giao thông

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng cũng như các mẫu câu hỏi đã cho ở bên trên, hãy xem đoạn văn mẫu về phương tiện giao thông bằng tiếng Anh dưới đây:

Last week, I bought a brand new car for my parents without telling them. They were so surprised and touched. The car is really convenient and useful. It’s a four-seat car, which is quite suitable for my parents since they just need a vehicle for commuting regularly.

Before buying this car, my mother usually went grocery shopping by bus, and my father often went to work by bike. Actually, my parents feel fine with moving by bus and bike, but I think when it comes to peak hours, it would be really inconvenient because the bus will be too crowded and going by bike is quite dangerous. Moreover, they can not carry much stuff when going by bus or bike. Therefore, I have decided to buy a car for them.

Tuần trước, tôi đã mua cho bố mẹ một chiếc ô tô mới mà không nói với họ. Họ đã vô cùng ngạc nhiên và xúc động. Chiếc xe tôi mua rất tiện lợi và hữu ích. Đó là một chiếc xe hơi bốn chỗ, khá phù hợp với bố mẹ tôi vì họ chỉ cần một chiếc xe để đi lại thường xuyên.

Trước khi mua chiếc xe này, mẹ tôi thường đi chợ bằng xe buýt, và bố tôi thường đi làm bằng xe đạp. Vốn dĩ bố mẹ tôi thấy ổn với việc di chuyển bằng xe buýt và xe đạp, nhưng bản thân tôi nghĩ nếu di chuyển vào giờ cao điểm thì sẽ rất bất tiện vì xe buýt thường rất đông, còn đi bằng xe đạp thì khá nguy hiểm. Hơn nữa, họ sẽ không thể mang theo nhiều đồ đạc mỗi khi đi xe buýt hoặc xe đạp. Chính vì vậy, tôi đã quyết định mua cho họ một chiếc xe hơi.

Trên đây là trọn bộ từ vựng và mẫu câu hỏi thông dụng về chủ đề phương tiện giao thông bằng tiếng Anh. Nếu các bậc phụ huynh còn đang băn khoăn về việc thiết kế một lộ trình học tiếng Anh tối ưu nhất cho các bé, hãy tham khảo khóa học tiếng anh cho bé cùng ứng dụng ELSA Speak.

Với ELSA Speak, các bé có thể học tiếng Anh mọi lúc, mọi nơi với 25,000 bài luyện tập cùng +7,000 bài học giúp rèn luyện đầy đủ kỹ năng. Đặc biệt, chương trình học trên app ELSA được thiết kế khoa học bởi những chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu phù hợp với khả năng của từng bé. Vậy nê, bố mẹ có thể đặt trọn niềm tin tại ELSA Speak.

Đồng hành cùng ELSA Speak ngay hôm nay để giúp các con phát triển khả năng ngoại ngữ bố mẹ nhé!

ELSA Speak đã tổng hợp lại tất cả từ vựng chủ đề phương tiện giao thông tiếng Anh phổ biến một cách khoa học nhất. Các bậc phụ huynh hãy cùng theo dõi nhé!

Một số từ vựng tiếng Anh khác về chủ đề giao thông

Vừa rồi là những từ vựng tiếng Anh về các phương tiện giao thông, tiếp theo hãy cùng khám phá các từ vựng khác cũng có liên quan đến chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường thủy

Các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường thủy:

Cách hỏi về phương tiện giao thông bằng tiếng Anh

Sau khi đã tìm hiểu trọn bộ từ vựng về các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh, tiếp đến hãy cùng ELSA Speak khám phá thêm những cách giao tiếp về chủ đề phương tiện giao thông bằng tiếng Anh nhé!

Dưới đây là cấu trúc câu hỏi đáp bạn có thể sử dụng:

Để hiểu rõ hơn cách hỏi đáp về phương tiện giao thông bằng tiếng Anh, tham khảo các mẫu câu sau đây:

Từ vựng tiếng Anh phương tiện giao thông phổ biến

Trước tiên, hãy cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về các phương tiện giao thông dưới đây nhé!

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

Từ vựng thường dùng để viết về phương tiện giao thông bằng tiếng Anh

Để có thể có những bài viết tiếng Anh về phương tiện giao thông hay thì các bạn cần chuẩn bị cho mình vốn từ vựng về phương tiện giao thông cần thiết.

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông phổ biến nhất.

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường bộ

Từ vựng về các phương tiện giao thông đường bộ bao gồm:

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường hàng không

Các từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường hàng không:

Từ vựng tiếng Anh phương tiện giao thông phổ biến

Trước tiên, hãy cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về các phương tiện giao thông dưới đây nhé!

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

Mẫu bài viết tiếng anh về phương tiện giao thông

Dưới đây là một số mẫu bài viết tiếng Anh về phương tiện giao thông dành cho các bạn tham khảo nhé.

Đoạn văn tiếng Anh mẫu về phương tiện giao thông

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng cũng như các mẫu câu hỏi đã cho ở bên trên, hãy xem đoạn văn mẫu về phương tiện giao thông bằng tiếng Anh dưới đây:

Last week, I bought a brand new car for my parents without telling them. They were so surprised and touched. The car is really convenient and useful. It’s a four-seat car, which is quite suitable for my parents since they just need a vehicle for commuting regularly.

Before buying this car, my mother usually went grocery shopping by bus, and my father often went to work by bike. Actually, my parents feel fine with moving by bus and bike, but I think when it comes to peak hours, it would be really inconvenient because the bus will be too crowded and going by bike is quite dangerous. Moreover, they can not carry much stuff when going by bus or bike. Therefore, I have decided to buy a car for them.

Tuần trước, tôi đã mua cho bố mẹ một chiếc ô tô mới mà không nói với họ. Họ đã vô cùng ngạc nhiên và xúc động. Chiếc xe tôi mua rất tiện lợi và hữu ích. Đó là một chiếc xe hơi bốn chỗ, khá phù hợp với bố mẹ tôi vì họ chỉ cần một chiếc xe để đi lại thường xuyên.

Trước khi mua chiếc xe này, mẹ tôi thường đi chợ bằng xe buýt, và bố tôi thường đi làm bằng xe đạp. Vốn dĩ bố mẹ tôi thấy ổn với việc di chuyển bằng xe buýt và xe đạp, nhưng bản thân tôi nghĩ nếu di chuyển vào giờ cao điểm thì sẽ rất bất tiện vì xe buýt thường rất đông, còn đi bằng xe đạp thì khá nguy hiểm. Hơn nữa, họ sẽ không thể mang theo nhiều đồ đạc mỗi khi đi xe buýt hoặc xe đạp. Chính vì vậy, tôi đã quyết định mua cho họ một chiếc xe hơi.

Trên đây là trọn bộ từ vựng và mẫu câu hỏi thông dụng về chủ đề phương tiện giao thông bằng tiếng Anh. Nếu các bậc phụ huynh còn đang băn khoăn về việc thiết kế một lộ trình học tiếng Anh tối ưu nhất cho các bé, hãy tham khảo khóa học tiếng anh cho bé cùng ứng dụng ELSA Speak.

Với ELSA Speak, các bé có thể học tiếng Anh mọi lúc, mọi nơi với 25,000 bài luyện tập cùng +7,000 bài học giúp rèn luyện đầy đủ kỹ năng. Đặc biệt, chương trình học trên app ELSA được thiết kế khoa học bởi những chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu phù hợp với khả năng của từng bé. Vậy nê, bố mẹ có thể đặt trọn niềm tin tại ELSA Speak.

Đồng hành cùng ELSA Speak ngay hôm nay để giúp các con phát triển khả năng ngoại ngữ bố mẹ nhé!