Thành Ngữ Thất Bại Là Mẹ Thành Công Trong Tiếng Anh

Thành Ngữ Thất Bại Là Mẹ Thành Công Trong Tiếng Anh

"Học" tiếng Anh từ trong bụng mẹ

Thành lập công ty tiếng Anh là gì?

Có thể định nghĩa thành lập doanh nghiệp bằng tiếng Anh như sau: The establishment of a company is understood as the process of preparing all legal issues and business conditions for the establishment of an economic organization. Business owners need to prepare relevant conditions such as name, head office address, machinery, equipment, etc.

Ngoài ra, có một số cụm từ liên quan đến thành lập công ty tiếng Anh là gì, Quý bạn đọc cũng nên tìm hiểu, đó là:

Thành phẩm, bán thành phẩm tiếng Anh là gì? Định nghĩa bằng Tiếng Anh

Đối với các doanh nghiệp có hoạt động sản xuất, việc hiểu, hạch toán và ghi nhận thành phẩm, bán thành phẩm vô cùng quan trọng, vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định số dư hàng tồn kho cuối kỳ và xác định giá thành sản phẩm, cũng như xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ. Qua bài viết này, Thành Nam đã hướng dẫn đến bạn đọc: Thành phẩm tiếng Anh là gì? Bán thành phẩm tiếng Anh là gì? Định nghĩa bằng tiếng Anh và các thuật ngữ quan trọng liên quan.

Thành phẩm tiếng Anh là Finished goods hay Finished products

Định nghĩa Thành phẩm tiếng Việt: Thành phẩm là những sản phẩm đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận sản xuất của doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công xong đã được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật và nhập kho.

Định nghĩa Thành phẩm tiếng Anh là: Finished products are products that have finished processing, manufactured by the enterprise's production departments or outsourced, that have been tested in accordance with technical standards and stored in warehouses.

Bán thành phẩm tiếng Anh là gì?

Bán thành phẩm tiếng Anh là Semi-finished products

Định nghĩa bán thành phẩm tiếng Việt: Bán thành phẩm là sản phẩm mới hoàn thành một số công đoạn sản xuất, chưa kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận sản xuất của doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công xong, và bán thành phẩm chưa được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm và nhập kho.

Định nghĩa Bán thành phẩm tiếng Anh: Semi-finished products are new products that have completed some production stages, not yet finished processing, processed by the enterprise's production departments or outsourced, and semi-finished products  that have not been tested in accordance with the law. conform to product specifications and stock.

Một số đoạn văn liên quan đến Thành phẩm tiếng Anh, Bán thành phẩm tiếng Anh

Giá gốc thành phẩm bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

Cost of finished goods includes: Purchase, processing, and other directly attributable costs incurred to bring the inventory to its current location and condition.

Thành phẩm do các bộ phận sản xuất chính và sản xuất phụ của doanh nghiệp sản xuất ra phải được đánh giá theo giá thành sản xuất (giá gốc), bao gồm: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung và những chi phí có liên quan trực tiếp khác đến việc sản xuất sản phẩm.

Finished products produced by the main and secondary production divisions of the enterprise must be evaluated according to the cost of production (original cost), including: Cost of raw materials, direct materials, labor costs direct, manufacturing overhead and other directly attributable costs of producing the product.

Thành phẩm thuê ngoài gia công chế biến được đánh giá theo giá thành thực tế gia công chế biến bao gồm: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, chi phí thuê gia công và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến quá trình gia công.

Finished products outsourced processing are evaluated according to the actual cost of processing, including: Cost of direct materials, outsourced materials, outsourcing costs and other costs directly related to the processing. machining process.

Qua bài viết này, Thành Nam đã hướng dẫn đến bạn đọc: Thành phẩm tiếng Anh là gì? Bán thành phẩm tiếng Anh là gì? và các thuật ngữ quan trọng liên quan.

Nếu các bạn đọc có câu hỏi gì, hãy để ở dưới phần bình luận, đội ngũ chuyên gia của Thành Nam luôn sẵn sàng để hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc từ phía độc giả.

Một số thuật ngữ tiếng Anh về thành lập công ty

Ngoài việc giải thích thành lập công ty tiếng Anh là gì trên, một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan như sau:

–  Giấy chứng nhận thành lập công ty: Certificate of incorporation;

–  Giấy phép kinh doanh: Business licenses;

–  Điều lệ công ty: The company’s charter.

–  Thủ tục đăng ký doanh nghiệp: Enterprise registration procedures;

–  Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Issuance of the Certificate of Enterprise Registration;

–  Danh sách thành viên / thành viên hợp danh của công ty trách nhiệm hữu hạn / công ty hợp danh; danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông nước ngoài của công ty cổ phần: List of members/partners of a limited liability company/partnership; list of founding shareholders and foreign shareholders of a joint stock company;

–  Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Registering revisions to the Certificate of Enterprise Registration;

–  Thông báo thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp: Notification of changes to enterprise registration information;

–  Hồ sơ đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn: Application for registration of a limited liability company;

–  Hồ sơ đăng ký thành lập công ty cổ phần: Application for registration of a joint stock company;

–  Điều lệ công ty: The company’s charter;

–  Công bố thông tin đăng ký doanh nghiệp: Publishing of enterprise registration information;

–  Cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp: Provision of enterprise registration information;

–  Tên doanh nghiệp: Names of enterprises;

–  Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt: Enterprise’s name in foreign language and abbreviated name;

–  Tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Names of branches, representative offices and business locations;

–  Trụ sở chính của doanh nghiệp: The enterprise’s headquarters;

–  Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: Branches, representative offices and business locations of an enterprise;

–  Tài sản góp vốn: Contributed assets;

–  Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn: Transfer of ownership of contributed assets;

–  Công ty trách nhiệm hữu hạn: limited liability companies;

–  Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên: Multi-member limited liability companies;

–  Quyền của thành viên Hội đồng thành viên: Rights of members of the Board of Members;

–  Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên: Obligations of members of the Board of Members;

–  Chuyển nhượng cổ phần: Transfer of stakes;

–  Mua lại cổ phần: Repurchase of stakes;

–  Hội đồng thành viên: The Board of Members;

–  Chủ tịch Hội đồng thành viên: President of the Board of Members;

–  Giám đốc / Tổng giám đốc: The Director/General Director;

–  Biên bản họp Hội đồng thành viên: Minutes of meetings of the Board of Members;

–  Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên: Resolutions and decisions of the Board of Members;

–  Tăng, giảm vốn điều lệ: Increasing, decreasing charter capital;

Trên đây, chúng tôi đã đưa đến cho Quý bạn đọc những thông tin liên quan đến đề tài Thành lập công ty tiếng Anh là gì? Trường hợp Quý vị còn bất cứ thắc mắc nào liên quan đến vấn đề này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ, giải đáp thắc mắc.